Nâng mức chuẩn làm cơ sở tính trợ cấp ưu đãi người có công
18/09/2013 01:57 AM
Hiện tại bài viết chưa được cập nhật nội dung Âm thanh. Xin cảm ơn.
Ngày 04/9/2013, Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Nghị định số 101/2013/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. Theo đó, mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng là 1.220.000 đồng, tăng 110.000 đồng so với trước đây.
Nâng mức trợ cấp nhằm đảm bảo đời sống cho người có công là chủ trương nhất quán của Đảng và Nhà nước ta (Ảnh minh họa)
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/10/2013. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01/7/2013. Mức trợ cấp đối với từng nhóm đối tượng được tính như sau:
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG:
TT
Đối tượng người có công
Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/7/2013 (mức chuẩn 1.220.000đ)
Trợ cấp
Phụ cấp
1
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:
- Diện thoát ly
1.363
231/1 thâm niên
- Diện không thoát ly
2.315
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
1.220
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
976
2
- Người Hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
1.262
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần
684
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ cồi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
3
Thân nhân liệt sĩ:
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ
2.440
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên
3.660
- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng)
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
4
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ quy định tại mục 3)
1.023
- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình
5
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
6
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)
- Thương binh loại B
Phụ lục II
Phụ lục III
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
612
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
1.255
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
1.568
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
7
- Bệnh binh:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%
1.274
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%
1.586
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%
2.022
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%
2.332
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%
2.792
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%
3.108
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
8
- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40%
927
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% - 60%
1.549
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%
2.172
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
2.782
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
- Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần.
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80%
732
9
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
10
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”
+ Trợ cấp hàng tháng
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa)
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến
718
11
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
+ Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM:
Mức trợ cấp
Liệt sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng
500
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại:
- Cơ sở giáo dục mầm non
200
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật
250
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú
300
Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN:
Mức trợ cấp từ 01/7/2013 (Mức chuẩn 1.220.000đ)
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ
- Chi phí báo tử
20 lần mức chuẩn
1.000
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%:
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%
4 lần mức chuẩn
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%
6 lần mức chuẩn
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%
8 lần mức chuẩn
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
1,5 lần mức chuẩn
Người hoạt động kháng chiến
(Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)
120/1 thâm niên
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
Bảo hiểm y tế
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế
Mai táng phí
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
21%
822.000
21
41%
1.605.000
22%
862.000
22
42%
1.643.000
23%
899.000
23
43%
1.681.000
24%
939.000
24
44%
1.721.000
25%
979.000
25
45%
1.760.000
26%
1.017.000
26
46%
1.799.000
27%
1.055.000
27
47%
1.838.000
28%
1.096.000
28
48%
1.877.000
29%
1.133.000
29
49%
1.918.000
30%
1.174.000
30
50%
1.955.000
31%
1.213.000
31
51%
1.996.000
12
32%
1.252.000
32
52%
2.034.000
13
33%
1.291.000
33
53%
2.072.000
14
34%
1.330.000
34
54%
2.112.000
15
35%
1.371.000
35
55%
2.152.000
16
36%
1.408.000
36
56%
2.192.000
17
37%
1.446.000
37
57%
2.229.000
18
38%
1.487.000
38
58%
2.269.000
19
39%
1.527.000
39
59%
2.309.000
20
40%
1.564.000
40
60%
2.347.000
41
61%
2.385.000
61
81%
3.168.000
42
62%
2.426.000
62
82%
3.208.000
43
63%
2.463.000
63
83%
3.248.000
44
64%
2.504.000
64
84%
3.285.000
45
65%
2.543.000
65
85%
3.326.000
46
66%
2.582.000
66
86%
3.364.000
47
67%
2.620.000
67
87%
3.402.000
48
68%
2.660.000
68
88%
3.442.000
49
69%
2.700.000
69
89%
3.482.000
50
70%
2.738.000
70
90%
3.522.000
51
71%
2.776.000
71
91%
3.559.000
52
72%
2.817.000
72
92%
3.598.000
53
73%
2.857.000
73
93%
3.639.000
54
74%
2.894.000
74
94%
3.676.000
55
75%
2.935.000
75
95%
3.717.000
56
76%
2.973.000
76
96%
3.756.000
57
77%
3.013.000
77
97%
3.793.000
58
78%
3.051.000
78
98%
3.834.000
59
79%
3.090.000
79
99%
3.873.000
60
80%
3.129.000
80
100%
3.913.000
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
679.000
1.319.000
711.000
1.351.000
742.000
1.384.000
776.000
1.415.000
808.000
840.000
1.479.000
870.000
1.507.000
902.000
1.540.000
935.000
1.572.000
968.000
998.000
1.637.000
1.031.000
1.667.000
1.064.000
1.700.000
1.732.000
1.128.000
1.795.000
1.158.000
1.827.000
1.190.000
1.861.000
1.224.000
1.893.000
1.256.000
1.923.000
1.287.000
1.988.000
2.628.000
2.020.000
2.053.000
2.692.000
2.083.000
2.724.000
2.116.000
2.758.000
2.149.000
2.788.000
2.181.000
2.820.000
2.211.000
2.852.000
2.243.000
2.885.000
2.275.000
2.916.000
2.948.000
2.340.000
2.980.000
2.372.000
2.404.000
3.045.000
2.437.000
3.076.000
2.469.000
3.108.000
2.499.000
3.140.000
2.531.000
3.171.000
2.564.000
3.204.000
2.597.000
3.237.000
Nguồn TC BHXH
Tham gia BHXH - Trọn vòng an sinh
Tham Gia BHXH tự nguyện ngay hôm nay - An tâm cho ...
Quyền lợi của người dân khi tham gia BHXH tự ...
Sử Dụng CCCD Gắn Chip Trong Khám Chữa Bệnh BHYT